000 | 01468nam a22003017a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | 30862 | ||
005 | 20241224101142.0 | ||
008 | 230823s2023 vm ||||| |||||||||||vie d | ||
020 |
_a9786045786901 : _c144.000 VND |
||
040 |
_aLIB.UNETI _bvie _cLIB.UNETI _eAACR2 |
||
041 | 0 | _avie | |
044 | _avm | ||
082 |
_a347.597 _bB6301L |
||
110 | _aQuốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | ||
245 | 0 | 0 |
_aBộ luật Tố tụng dân sự (Hiện hành) : _bSửa đổi, bổ sung năm 2019, 2020, 2022 |
260 |
_aHà Nội : _bChính trị Quốc gia sự thật, _c2023 |
||
300 |
_a451 tr. ; _c21 cm |
||
500 | _aCộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | ||
520 | 3 | _aGiới thiệu những quy định chung về nhiệm vụ và hiệu lực của Bộ Luật Tố tụng dân sự; những nguyên tắc cơ bản; thẩm quyền của toà án; cơ quan tiến hành tố tụng; người tiến hành tố tụng và việc thay đổi người tiến hành tố tụng; thành phần giải quyết vụ việc dân sự; chứng minh và chứng cứ; các biện pháp khẩn cấp tạm thời; án phí, lệ phí và chi phí tố tụng khác; cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng; khởi kiện và thụ lý vụ án... | |
653 | _aDân sự | ||
653 | _aPháp luật | ||
653 | _aTố tụng | ||
690 | _a18 | ||
691 | _a17 | ||
691 | _a72 | ||
691 | _a73 | ||
942 |
_cSNV _2ddc |
||
999 |
_c9266 _d9266 |