000 | 01458nam a22002777a 4500 | ||
---|---|---|---|
001 | 25247 | ||
005 | 20240614134611.0 | ||
008 | 210310s2020 vm ||||| |||||||||||vie d | ||
020 | _c205.000 VND | ||
040 |
_aLIB.UNETI _bvie _cLIB.UNETI _eAACR2 |
||
041 | 0 | _avie | |
044 | _avm | ||
082 |
_a616.240 _bK1221J |
||
100 | 1 | _aKahn, Jeffrey P | |
245 | 1 | 0 |
_aỨng dụng công nghệ truy dấu tiếp xúc để ứng phó với dịch Covid-19 = _bDigital Contact Tracing for Pandemic Response / _cJeffrey P. Kahn; Lê Dung dịch |
260 |
_aHà Nội : _bCông thương, _c2020 |
||
300 |
_a282 tr. ; _c20 cm |
||
520 | _aĐể đương đầu với đại dịch, các nhà phát triển phần mềm cũng chạy đua cho các giải pháp công nghệ mới, đặc biệt là các ứng dụng truy dấu tiếp xúc số. Cuốn sách "Ứng dụng công nghệ truy dấu tiếp xúc để ứng phó với dịch COVID-19 cung cấp cho người đọc cái nhìn đa chiều từ đạo đức sinh học, y tế công cộng, sự phát triển của công nghệ đến chính sách công và luật pháp, cho thấy những khía cạnh khác nhau của công nghệ và ảnh hưởng của nó trong công cuộc chiến đấu chống lại đại dịch toàn cầu. | ||
653 | _aCông nghệ | ||
653 | _aCovid 19 | ||
653 | _aỨng dụng | ||
690 | _a17 | ||
691 | _a60 | ||
700 | 1 |
_aLê, Dung _eDịch |
|
942 | _cSTK | ||
999 |
_c6628 _d6628 |