Những vấn đề về lý luận, phê bình, nghiên cứu văn học Việt Nam thể kỷ XX / (Record no. 8086)

MARC details
000 -LEADER
fixed length control field 01527nam a22003017a 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 27470
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20240614134702.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 221014s2019 vm ||||| |||||||||||vie d
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
Terms of availability 380.000 VND
040 ## - CATALOGING SOURCE
Original cataloging agency LIB.UNETI
Language of cataloging vie
Transcribing agency LIB.UNETI
Description conventions AACR2
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vm
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 895.922
Item number P5661L
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Phong Lê
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Những vấn đề về lý luận, phê bình, nghiên cứu văn học Việt Nam thể kỷ XX /
Statement of responsibility, etc. Phong Lê
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Đại học Quốc gia Hà Nội,
Date of publication, distribution, etc. 2019
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 748 tr. ;
Dimensions 24 cm
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Phụ lục: tr. 679-742. - Thư mục: tr. 743-749
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Khái quát về nền văn học Việt Nam thế kỷ XX trong tác động qua lại giữa sáng tác và lý luận-phê bình-nghiên cứu. Tái hiện lịch sử lý luận-phê bình-nghiên cứu văn học Việt Nam qua các giai đoạn: Từ 1904-1945, từ 1945-1954, từ 1955-1990, từ sau năm 1990. Phân tích các tương tác quan hệ trong lý luận-phê bình-nghiên cứu văn học Việt Nam thế kỷ XX. Giới thiệu một số chân dung tiêu biểu của khoa học, nghệ thuật văn chương như: Đặng Thai Mai, Vũ Ngọc Phan, Hải Triều, Hoài Thanh, Nguyễn Khắc Viện, Nguyễn Tuân, Nam Cao, Lưu Quang Vũ...
651 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--GEOGRAPHIC NAME
Geographic name Việt Nam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nghiên cứu văn học
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Thế kỷ 20
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Thế kỷ XX
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học
690 ## - Khoa
Khoa Văn học
691 ## - Thuộc ngành học
Thuộc ngành học Văn học
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Sách tham khảo, sách chuyên khảo, tuyển tập
Holdings
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Not for loan Home library Current library Shelving location Date acquired Cost, normal purchase price Total checkouts Full call number Barcode Date last seen Copy number Price effective from Koha item type
Sẵn sàng lưu thông N/A Dewey Decimal Classification N/A N/A Thư viện Uneti - Địa điểm Lĩnh Nam Thư viện Uneti - Địa điểm Lĩnh Nam P. Đọc mở Lĩnh Nam 12/03/2024 380000.00   895.922 P5661L 000031100 15/07/2024 1 12/03/2024 Sách tham khảo, sách chuyên khảo, tuyển tập
Sẵn sàng lưu thông N/A Dewey Decimal Classification N/A N/A Thư viện Uneti - Địa điểm Nam Định Thư viện Uneti - Địa điểm Nam Định P. Đọc mở Nam Định 12/03/2024 380000.00   895.922 P5661L 000031421 26/07/2024 2 12/03/2024 Sách tham khảo, sách chuyên khảo, tuyển tập