MARC details
000 -LEADER |
fixed length control field |
02176nam a22003137a 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
25673 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20241109222035.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
210408s2016 vm ||||| |||||||||||vie d |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
222.000 VND |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Original cataloging agency |
LIB.UNETI |
Language of cataloging |
vie |
Transcribing agency |
LIB.UNETI |
Description conventions |
AACR2 |
041 0# - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vm |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
658.8 |
Item number |
L9789T |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Lưu, Đan Thọ |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Marketing B2B - Marketing khách hàng tổ chức : |
Remainder of title |
Lý thuyết và tình huống thực hành ứng dụng của các công ty Việt Nam / |
Statement of responsibility, etc. |
Lưu Đan Thọ, Tôn Thất Hoàng Hải, Cao Minh Nhựt |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Tp. Hồ Chí Minh : |
Name of publisher, distributor, etc. |
Tài chính, |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
452 tr. ; |
Dimensions |
20 cm |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Thị trường công ty B2B có nhiều thử thách hơn thị trường tiêu dùng B2C. Việc mua sắm cho tổ chức cũng phức tạp hơn nhiều so với mua sắm tiêu dùng và chuyên nghiệp hơn do những người được đào tạo bài bản thực hiện. Vì thế quyển sách này sẽ thảo luận về bản chất cảu thị trường marketing B2B, bản chất nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ, các cách tiếp cận khác nhau của marekting B2B, đặc biệt là việc xây dựng mối quan hệ giữa người bán và người mua. Bởi vì marketing B2B liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa và dịch vụ giữa các tổ chức nhằm phục vụ quá trình hoạt động, vận hành sản phẩm hoặc bán lại của tổ chức. Nội dung quyển sách gồm 8 chương, bắt đầu từ những vấn đề chung nhất về marketing B2B cho đến cách thức thực hành ứng dụng từ các công ty Việt Nam trong thực tế. Mỗi chương được trình bày theo kết cấu giống nhau gồm các phần chính như: Mục tiêu, nội dung, tóm lược, câu hỏi ôn tập và tình huống thực hành nghệ thuật và marketing B2B. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Khách hàng tổ chức |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Marketing B2B |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Tiếp thị |
690 ## - Khoa |
Khoa |
Khoa Quản trị và Marketing |
691 ## - Thuộc ngành học |
Thuộc ngành học |
Ngành Marketing |
691 ## - Thuộc ngành học |
Thuộc ngành học |
Ngành Quản trị kinh doanh |
691 ## - Thuộc ngành học |
Thuộc ngành học |
Ngành Quản trị Kinh doanh hệ Thạc sĩ |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Cao, Minh Nhựt |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Tôn, Thất Hoàng Hải |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
Sách tham khảo, sách chuyên khảo, tuyển tập |